🌟 -은 듯

1. 뒤에 오는 말의 내용과 관련하여 짐작할 수 있거나 비슷하다고 여겨지는 상태나 상황을 나타낼 때 쓰는 표현.

1. NHƯ THỂ: Cấu trúc dùng khi thể hiện trạng thái hay tình huống được xem là tương tự hoặc có thể phỏng đoán do liên quan đến nội dung của vế trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 지수는 수줍은 듯 웃기만 했다.
    Jisoo just smiled shyly.
  • Google translate 동생은 피곤했는지 죽은 듯 잔다.
    My brother sleeps as if he's tired or dead.
  • Google translate 유민이는 기분이 좋은 듯 환한 얼굴로 웃었다.
    Yu-min smiled with a happy face.
  • Google translate 어제 크게 싸웠는데도 승규는 아무렇지도 않은 듯 민준이에게 인사를 건넸다.
    Despite the big fight yesterday, seung-gyu greeted min-jun as if nothing had happened.
Từ tham khảo -ㄴ 듯: 뒤에 오는 말의 내용과 관련하여 짐작할 수 있거나 비슷하다고 여겨지는 상태나 …
Từ tham khảo -ㄹ 듯: 뒤에 오는 말의 내용과 관련하여 짐작할 수 있거나 비슷하다고 여겨지는 상태나 …
Từ tham khảo -는 듯: 뒤에 오는 말의 내용과 관련하여 짐작할 수 있거나 비슷하다고 여겨지는 상태나 …
Từ tham khảo -을 듯: 뒤에 오는 말의 내용과 관련하여 짐작할 수 있거나 비슷하다고 여겨지는 상태나 …

-은 듯: -eun deut,ように。みたいに。らしく,,,ـون دوت,тийм юм шиг, ийм юм шиг, мэт,như thể,เหมือน..., ดูเหมือน..., คงจะ...,seperti, sebagaimana,словно; будто; как,好像,

2. 그런 것 같기도 하고 그렇지 않은 것 같기도 한 상태를 나타내는 표현.

2. NỬA NHƯ… NỬA KHÔNG…: Cấu trúc thể hiện trạng thái có vẻ như vậy mà cũng có vẻ không như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이 신발은 신은 듯 만 듯 가볍고 편하다.
    These shoes are as light and comfortable as if they were worn.
  • Google translate 소금은 건강을 위해 넣은 듯 만 듯 살짝만 넣었다.
    Salt was added slightly as if it were for health.
  • Google translate 이 소설은 결말이 좀 허무하지 않아?
    Isn't this novel kind of a vain ending?
    Google translate 그랬나? 읽은 듯 만 듯 기억이 안 나.
    Did you? i can't remember as if i've read it.
Từ tham khảo -ㄴ 듯: 뒤에 오는 말의 내용과 관련하여 짐작할 수 있거나 비슷하다고 여겨지는 상태나 …
Từ tham khảo -ㄹ 듯: 뒤에 오는 말의 내용과 관련하여 짐작할 수 있거나 비슷하다고 여겨지는 상태나 …
Từ tham khảo -는 듯: 뒤에 오는 말의 내용과 관련하여 짐작할 수 있거나 비슷하다고 여겨지는 상태나 …
Từ tham khảo -을 듯: 뒤에 오는 말의 내용과 관련하여 짐작할 수 있거나 비슷하다고 여겨지는 상태나 …

📚 Annotation: 'ㄹ'을 제외한 받침 있는 동사나 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Việc nhà (48) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng bệnh viện (204) Luật (42) Sự khác biệt văn hóa (47) Hẹn (4) Sức khỏe (155) Cách nói thứ trong tuần (13) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Du lịch (98) Chế độ xã hội (81) Xin lỗi (7) Vấn đề môi trường (226) Nói về lỗi lầm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Chào hỏi (17) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thể thao (88) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả tính cách (365) Tôn giáo (43)